Lựa chọn 1: Lãi suất 0 %, khách hàng không nhận chiết khấu 3 % của Chủ đầu tư
Tỷ lệ vay | LS năm đầu | LS từ năm 2 trở đi |
<= 50% | 0% | Lãi suất thị trường |
< 50% <= 60% | 2% | Lãi suất thị trường |
<60% <= 70% | 3% | Lãi suất thị trường |
Phí trả nợ trước hạn:
Thời gian | Tỷ lệ phí |
Từ tháng 1 – tháng 6 | Miễn phí |
Từ tháng 7 – tháng 60 | 3% * số tiền trả trước |
Từ tháng 61 trở đi | Miễn phí |
Lựa chọn 2: Lãi suất 7.99% và nhận chiết khấu 3 % của Chủ đầu tư
Năm | Lãi suất |
Năm 1 | 7.99%/năm |
Năm 2 trở đi | Lãi suất thị trường |
Phí trả nợ trước hạn:
Thời gian | Tỷ lệ phí |
Từ tháng 1 – tháng 60 | 3% * số tiền trả trước |
Từ tháng 60 trở đi | Miễn phí |
Lựa chọn 3: Lãi suất 4.99% và nhận chiết khấu 3 % của Chủ đầu tư
Năm | Lãi suất |
Năm 1 | 4.99%/năm |
Năm 2 trở đi | Lãi suất thị trường |
Thời gian vay tối thiểu* | 5 năm |
Phí trả nợ trước hạn: Miễn phí trong suốt thời gian vay.
(*Nếu trong 5 năm đầu khách hàng muốn trả nợ trước hạn sẽ phải bồi hoàn lãi suất ưu đãi năm 1 tương ứng với mức: 6.5%* dư nợ ban đầu)